Tay vợt gốc Indonesia của Cầu lông Azerbaijan là Ade Resky Dwicahyo vừa tạo được chiến tích vang dội khi đánh bại đại diện của top 20 tại Giải vô địch thế giới 2025.
27-08-2025 | 111 lượt xem
| |||||||||
TT | Vận động viên | Đơn vị | Tổng điểm | Xếp hạng | |||||
1 | Nguyễn Tiến Minh | Tp. HCM | 3.581 | 1 | |||||
2 | Nguyễn Tiến Tuấn | Hà Nội | 3.527 | 2 | |||||
3 | Trần Quốc Khánh | Bắc Giang | 2.500 | 3 | |||||
4 | Vũ Hải Đăng | Hà Nội | 1.740 | 4 | |||||
5 | Nguyễn Hải Đăng | Tp. HCM | 1.727 | 5 | |||||
6 | Trần Lê Mạnh An | Đồng Nai | 1.722 | 6 | |||||
7 | Trần Hoàng Kha | Tp. HCM | 1.720 | 7 | |||||
8 | Nguyễn Thiên Lộc | Tp. HCM | 1.510 | 8 | |||||
9 | Lê Minh Sơn | Hải Phòng | 1.329 | 9 | |||||
10 | Trần Trung Tín | Quân Đội | 1.080 | 10 | |||||
11 | Phan Phúc Thịnh | Tp. HCM | 1.061 | 11 | |||||
12 | Vũ Trung Kiệt | Hà Nội | 1.057 | 12 | |||||
13 | Bùi Thành Đạt | Tp. HCM | 850 | 13 | |||||
14 | Bùi Anh Khoa | Hải Phòng | 795 | 14 | |||||
15 | Nguyễn Tất Duy Lợi | Lâm Đồng | 739 | 15 | |||||
16 | Nguyễn Minh Hiếu 2005 | Hà Nội | 677 | 16 | |||||
17 | Phạm Phú Khang (B) | Tiền Giang | 650 | 17 | |||||
18 | Lê Đức Phát | Quân Đội | 600 | 18 | |||||
19 | Nguyễn Văn Mai | Hà Nội | 549 | 19 | |||||
20 | Trần Nguyễn Nhật Vũ | TT Huế | 408 | 20 | |||||
21 | Nguyễn Lâm Vỹ | Đồng Nai | 370 | 21 | |||||
22 | Nguyễn Hữu Thịnh | Quân Đội | 303 | 22 | |||||
23 | Lê Thiên Hùng | Quân Đội | 303 | 23 | |||||
24 | Thái Anh Khoa | Quân Đội | 303 | 23 | |||||
25 | Nguyễn Hoàng Thái Sơn | Bắc Giang | 299 | 25 | |||||
26 | Đồng Quang Huy | Lâm Đồng | 286 | 26 | |||||
27 | Ngô Đức Trường | Bắc Ninh | 275 | 27 | |||||
28 | Nguyễn Thu Thảo | Đồng Nai | 250 | 28 | |||||
29 | Nguyễn Việt Nhân | Lâm Đồng | 250 | 28 | |||||
30 | Nguyễn Đình Chiến | Hà Nội | 250 | 28 | |||||
31 | Vũ Minh Quang | Hải Dương | 250 | 28 | |||||
32 | Phạm Thế Sơn | Hải Phòng | 250 | 28 | |||||
33 | Tạ Đức Bảo | Hà Nội | 240 | 33 | |||||
34 | Nguyễn Hoài Nam | Bắc Ninh | 150 | 34 | |||||
35 | Lê Minh Duy | Đồng Tháp | 133 | 35 | |||||
36 | Lương Nhật Minh | Ninh Thuận | 120 | 36 | |||||
37 | Đào Đức Thuận | Tiền Giang | 120 | 36 | |||||
38 | Trần Nguyên Minh Nhật | Đồng Nai | 89 | 38 | |||||
39 | Nguyễn Đức Hiệp | Bắc Giang | 89 | 39 | |||||
40 | Bùi Nam Khánh | Bắc Ninh | 80 | 40 | |||||
41 | Nguyễn Đình Đạt | Thái Nguyên | 80 | 40 | |||||
42 | Trương Lê Khánh Nguyên | Đồng Nai | 55 | 42 | |||||
43 | Đoàn Trọng Chuẩn | Lai Châu | 50 | 43 | |||||
44 | Đỗ Tấn Dũng | Đồng Tháp | 50 | 43 | |||||
45 | Lương Vũ Xuân Hiếu | Lâm Đồng | 50 | 43 | |||||
46 | Nguyễn Văn Quang Huy | Tp. HCM | 50 | 43 | |||||
47 | Trần Hữu Đức Huy | Quảng Trị | 50 | 43 | |||||
48 | Thạch Duy Lạc | Trà Vinh | 50 | 43 | |||||
49 | Trần Quang Minh | Ninh Thuận | 50 | 43 | |||||
50 | Nguyễn Hoàng Phúc | Tiền Giang | 50 | 43 | |||||
51 | Trịnh Quốc Vương | Lai Châu | 50 | 43 | |||||
52 | Nguyễn Phước Vỹ | Trà Vinh | 50 | 43 | |||||
53 | Vũ Minh Phúc | Hải Phòng | 41 | 53 | |||||
54 | Nguyễn Thế Lâm Sơn | Hải Phòng | 34 | 54 | |||||
55 | Nguyễn Xuân Minh Trí | Hải Phòng | 33 | 55 | |||||
56 | Hoàng Anh Minh | Lâm Đồng | 30 | 56 | |||||
57 | Nguyễn Tiến Đạt | CAND | 30 | 56 | |||||
58 | Nguyễn Quốc Nguyên | Tây Ninh | 30 | 56 | |||||
59 | Lê Đức Cường | Lâm Đồng | 30 | 56 | |||||
60 | Phạm Phú Khang (A) | Ninh Thuận | 25 | 60 | |||||
61 | Nguyễn Hải Ân | Hưng Yên | 25 | 60 | |||||
62 | Nguyễn Thế Bắc | Thanh Hóa | 25 | 60 | |||||
63 | Đỗ Nguyễn Hoàng Bách | Đồng Nai | 25 | 60 | |||||
64 | Phạm Gia Bảo | Hà Nội | 25 | 60 | |||||
65 | Nguyễn Ngọc Gia Bảo | Quân Đội | 25 | 60 | |||||
66 | Hà Công Bình | Thanh Hóa | 25 | 60 | |||||
67 | Nguyễn Xuân Công | Bắc Ninh | 25 | 60 | |||||
68 | Nguyễn Đại Phát Đạt | Tiền Giang | 25 | 60 | |||||
69 | Lê Văn Dương | Thanh Hóa | 25 | 60 | |||||
70 | Vũ Lê Hồng Hải | Đồng Nai | 25 | 60 | |||||
71 | Vũ Xuân Huấn | Thái Bình | 25 | 60 | |||||
72 | Lê Quang Huy | Tiền Giang | 25 | 60 | |||||
73 | Trương Đăng Khôi | Tp. HCM | 25 | 60 | |||||
74 | Trần Trung Kiên | Hưng Yên | 25 | 60 | |||||
75 | Phạm Nhật Minh | Lai Châu | 25 | 60 | |||||
76 | Nguyễn Hữu Nam | Đồng Nai | 25 | 60 | |||||
77 | Trần Hoàng Phước | Quân Đội | 25 | 60 | |||||
78 | Phạm Đình Nguyên Quang | Thái Bình | 25 | 60 | |||||
79 | Trần Phú Quí | Quân Đội | 25 | 60 | |||||
80 | Phạm Bá Tùng | Hà Nội | 25 | 60 | |||||
81 | Phạm Bá Vũ | Hà Nội | 25 | 60 | |||||
82 | Nguyễn Đình Hoàng | Lâm Đồng | 14 | 82 | |||||
83 | Trần Đình Mạnh | Lâm Đồng | 3 | 83 | |||||
84 | Phạm Văn Hải | Bắc Giang | 2 | 84 |
Giải cầu lông Nhật Bản Mở rộng 2025 (tên chính thức Daihatsu Japan Open 2025) là một giải đấu cầu lông diễn ra tại Nhà thi đấu Tokyo Metropolitan ở Tokyo, Nhật Bản, từ ngày 15 đến ngày 20 tháng 7 năm 2025 với tổng giải thưởng lên tới 950.000 đô la, tương đương 25 tỷ đồng. Giải Nhật Bản mở rộng 2025 là giải đấu thứ 17 của World Tour 2025, có đẳng cấp Super 750. Cầu lông Việt Nam hiện nay chỉ có Nguyễn Thùy Linh đủ điều kiện tranh tài, nhưng cô không tham dự.