Liên đoàn Cầu lông Thế giới vừa xác định người kế nhiệm cựu vận động viên Đan Mạch Poul-Erik Høyer, vị chủ tịch vừa kết thúc nhiệm kỳ 12 năm.
28-04-2025 | 214 lượt xem
| |||||||||
TT | Vận động viên | Đơn vị | Tổng điểm | Xếp hạng | |||||
1 | Nguyễn Tiến Minh | Tp. HCM | 3.581 | 1 | |||||
2 | Nguyễn Tiến Tuấn | Hà Nội | 3.527 | 2 | |||||
3 | Trần Quốc Khánh | Bắc Giang | 2.500 | 3 | |||||
4 | Vũ Hải Đăng | Hà Nội | 1.740 | 4 | |||||
5 | Nguyễn Hải Đăng | Tp. HCM | 1.727 | 5 | |||||
6 | Trần Lê Mạnh An | Đồng Nai | 1.722 | 6 | |||||
7 | Trần Hoàng Kha | Tp. HCM | 1.720 | 7 | |||||
8 | Nguyễn Thiên Lộc | Tp. HCM | 1.510 | 8 | |||||
9 | Lê Minh Sơn | Hải Phòng | 1.329 | 9 | |||||
10 | Trần Trung Tín | Quân Đội | 1.080 | 10 | |||||
11 | Phan Phúc Thịnh | Tp. HCM | 1.061 | 11 | |||||
12 | Vũ Trung Kiệt | Hà Nội | 1.057 | 12 | |||||
13 | Bùi Thành Đạt | Tp. HCM | 850 | 13 | |||||
14 | Bùi Anh Khoa | Hải Phòng | 795 | 14 | |||||
15 | Nguyễn Tất Duy Lợi | Lâm Đồng | 739 | 15 | |||||
16 | Nguyễn Minh Hiếu 2005 | Hà Nội | 677 | 16 | |||||
17 | Phạm Phú Khang (B) | Tiền Giang | 650 | 17 | |||||
18 | Lê Đức Phát | Quân Đội | 600 | 18 | |||||
19 | Nguyễn Văn Mai | Hà Nội | 549 | 19 | |||||
20 | Trần Nguyễn Nhật Vũ | TT Huế | 408 | 20 | |||||
21 | Nguyễn Lâm Vỹ | Đồng Nai | 370 | 21 | |||||
22 | Nguyễn Hữu Thịnh | Quân Đội | 303 | 22 | |||||
23 | Lê Thiên Hùng | Quân Đội | 303 | 23 | |||||
24 | Thái Anh Khoa | Quân Đội | 303 | 23 | |||||
25 | Nguyễn Hoàng Thái Sơn | Bắc Giang | 299 | 25 | |||||
26 | Đồng Quang Huy | Lâm Đồng | 286 | 26 | |||||
27 | Ngô Đức Trường | Bắc Ninh | 275 | 27 | |||||
28 | Nguyễn Thu Thảo | Đồng Nai | 250 | 28 | |||||
29 | Nguyễn Việt Nhân | Lâm Đồng | 250 | 28 | |||||
30 | Nguyễn Đình Chiến | Hà Nội | 250 | 28 | |||||
31 | Vũ Minh Quang | Hải Dương | 250 | 28 | |||||
32 | Phạm Thế Sơn | Hải Phòng | 250 | 28 | |||||
33 | Tạ Đức Bảo | Hà Nội | 240 | 33 | |||||
34 | Nguyễn Hoài Nam | Bắc Ninh | 150 | 34 | |||||
35 | Lê Minh Duy | Đồng Tháp | 133 | 35 | |||||
36 | Lương Nhật Minh | Ninh Thuận | 120 | 36 | |||||
37 | Đào Đức Thuận | Tiền Giang | 120 | 36 | |||||
38 | Trần Nguyên Minh Nhật | Đồng Nai | 89 | 38 | |||||
39 | Nguyễn Đức Hiệp | Bắc Giang | 89 | 39 | |||||
40 | Bùi Nam Khánh | Bắc Ninh | 80 | 40 | |||||
41 | Nguyễn Đình Đạt | Thái Nguyên | 80 | 40 | |||||
42 | Trương Lê Khánh Nguyên | Đồng Nai | 55 | 42 | |||||
43 | Đoàn Trọng Chuẩn | Lai Châu | 50 | 43 | |||||
44 | Đỗ Tấn Dũng | Đồng Tháp | 50 | 43 | |||||
45 | Lương Vũ Xuân Hiếu | Lâm Đồng | 50 | 43 | |||||
46 | Nguyễn Văn Quang Huy | Tp. HCM | 50 | 43 | |||||
47 | Trần Hữu Đức Huy | Quảng Trị | 50 | 43 | |||||
48 | Thạch Duy Lạc | Trà Vinh | 50 | 43 | |||||
49 | Trần Quang Minh | Ninh Thuận | 50 | 43 | |||||
50 | Nguyễn Hoàng Phúc | Tiền Giang | 50 | 43 | |||||
51 | Trịnh Quốc Vương | Lai Châu | 50 | 43 | |||||
52 | Nguyễn Phước Vỹ | Trà Vinh | 50 | 43 | |||||
53 | Vũ Minh Phúc | Hải Phòng | 41 | 53 | |||||
54 | Nguyễn Thế Lâm Sơn | Hải Phòng | 34 | 54 | |||||
55 | Nguyễn Xuân Minh Trí | Hải Phòng | 33 | 55 | |||||
56 | Hoàng Anh Minh | Lâm Đồng | 30 | 56 | |||||
57 | Nguyễn Tiến Đạt | CAND | 30 | 56 | |||||
58 | Nguyễn Quốc Nguyên | Tây Ninh | 30 | 56 | |||||
59 | Lê Đức Cường | Lâm Đồng | 30 | 56 | |||||
60 | Phạm Phú Khang (A) | Ninh Thuận | 25 | 60 | |||||
61 | Nguyễn Hải Ân | Hưng Yên | 25 | 60 | |||||
62 | Nguyễn Thế Bắc | Thanh Hóa | 25 | 60 | |||||
63 | Đỗ Nguyễn Hoàng Bách | Đồng Nai | 25 | 60 | |||||
64 | Phạm Gia Bảo | Hà Nội | 25 | 60 | |||||
65 | Nguyễn Ngọc Gia Bảo | Quân Đội | 25 | 60 | |||||
66 | Hà Công Bình | Thanh Hóa | 25 | 60 | |||||
67 | Nguyễn Xuân Công | Bắc Ninh | 25 | 60 | |||||
68 | Nguyễn Đại Phát Đạt | Tiền Giang | 25 | 60 | |||||
69 | Lê Văn Dương | Thanh Hóa | 25 | 60 | |||||
70 | Vũ Lê Hồng Hải | Đồng Nai | 25 | 60 | |||||
71 | Vũ Xuân Huấn | Thái Bình | 25 | 60 | |||||
72 | Lê Quang Huy | Tiền Giang | 25 | 60 | |||||
73 | Trương Đăng Khôi | Tp. HCM | 25 | 60 | |||||
74 | Trần Trung Kiên | Hưng Yên | 25 | 60 | |||||
75 | Phạm Nhật Minh | Lai Châu | 25 | 60 | |||||
76 | Nguyễn Hữu Nam | Đồng Nai | 25 | 60 | |||||
77 | Trần Hoàng Phước | Quân Đội | 25 | 60 | |||||
78 | Phạm Đình Nguyên Quang | Thái Bình | 25 | 60 | |||||
79 | Trần Phú Quí | Quân Đội | 25 | 60 | |||||
80 | Phạm Bá Tùng | Hà Nội | 25 | 60 | |||||
81 | Phạm Bá Vũ | Hà Nội | 25 | 60 | |||||
82 | Nguyễn Đình Hoàng | Lâm Đồng | 14 | 82 | |||||
83 | Trần Đình Mạnh | Lâm Đồng | 3 | 83 | |||||
84 | Phạm Văn Hải | Bắc Giang | 2 | 84 |